Please login to continue
Continue shopping sign inFDRAX100E
1. Prices indicated refer to Suggested Retail Price which includes VAT and may change from time to time without prior notice.
PWP Promotions
- features
- highlight
- specifications
- Reviews
- Support
-
Features
4K mang đến kỷ nguyên giải trí mới cho đôi mắt của bạn
FDR-AX100E hỗ trợ 4K (3840 x 2160), định dạng siêu sắc nét mang đến độ phân giải gấp gần bốn lần Full HD. Thiết bị cho phép bạn ghi lại hình ảnh chi tiết đến kinh ngạc và sống động như thật.
Ống kính ZEISS Vario-Sonnar® T* góc rộng 29 mm
Ống kính ZEISS được tinh chỉnh đặc biệt để đạt được chuẩn hình ảnh 4K. Nhờ khả năng zoom quang học lên tới 12x và Zoom hình ảnh rõ nét lên tới 24x, ống kính này là một lựa chọn lý tưởng để chụp ảnh phong cảnh phạm vi rộng. Độ nét tuyệt vời cả ở góc khung hình nhờ ống kính 11 nhóm/17 phần tử tích hợp các phần tử thấu kính AA (phi cầu tiên tiến) và ED.
Cảm biến Exmor R® CMOS hỗ trợ Full HD đa năng
FDR-AX100E có một cảm biến CMOS Exmor R® lớn với diện tích nhận ánh sáng lớn hơn khoảng 4,9 lần cảm biến hình ảnh loại 1/2.88. Cảm biến mới được đưa vào ứng dụng này sẽ tăng cường độ rõ nét của ảnh và giảm nhiễu ngay cả khi chụp ảnh trong môi trường tối, đồng thời cho phép bố cục ảnh tận dụng triệt để hiệu ứng làm mờ nền. Nhà sản xuất số 1 về cảm biến hình ảnh dành cho máy ảnh kỹ thuật số và máy quay video.*Dựa trên nghiên cứu của Sony - Tháng 4/2012 đến Tháng 3/2013 (50% thị phần
Bộ xử lý ảnh BIONZ X tiên tiến cho tốc độ cao hơn và chất lượng hình ảnh tuyệt đỉnh
Bộ xử lý ảnh BIONZ X tiên tiến được trang bị tính năng công nghệ cao hơn thế hệ BIONZ trước đây, nhờ đó Sony có thể mang lại cho bạn khả năng tái tạo hình ảnh có chất lượng trung thực hơn, tự nhiên hơn và sống động như thật với độ phân giải cao hơn. Thiết bị Handycam® này được trang bị một số tính năng mới tận dụng khả năng xử lý ảnh tốc độ cao hơn. Các tính năng này bao gồm Độ phân giải siêu điểm ảnh, Video ảnh chuyển động, Chống rung quang học SteadyShot™ và Quay video kép.
Cho phép quay phim 4K ở định dạng XAVC S trong thời gian lâu hơn
Định dạng XAVC S, được thiết kế cho người tiêu dùng thông thường sử dụng dựa trên định dạng XAVC 4K/HD phù hợp với người sử dụng chuyên nghiệp. Để tăng thời gian quay video 4K, XAVC S sử dụng mã Long GOP H.264/AVC để nén tệp video.
Hỗ trợ tốc độ bit cao chất lượng HD
XAVC S là định dạng quay phim 4K/HD được phát triển dựa trên định dạng XAVC 4K/HD chuyên nghiệp để người tiêu dùng dễ dàng sử dụng. Định dạng này hỗ trợ HD 50Mbps nên người tiêu dùng có thể quay phim độ phân giải cao ngay cả trong những cảnh quay có chủ thể chuyển động nhanh. Các thiết bị và phần mềm phát lại nội dung MP4 có thể không phát lại được dữ liệu ở mọi chế độ.
Ghi hình tốc độ khung hình cao tại 120p* với độ phân giải HD
FDR-AX100E hỗ trợ ghi hình tốc độ khung hình cao với chất lượng hình ảnh HD (1280 x 720 điểm ảnh). Máy ảnh này có khả năng ghi hình với tốc độ 120p, nhờ đó những đoạn phim quay chậm có thể được phát lại với tốc độ bằng một phần năm tốc độ trong cảnh quay 24p khi áp dụng xử lý hậu kỳ. Khả năng này mở ra nhiều cách sử dụng khác nhau, chẳng hạn như kiểm tra tư thế của các vận động viên đang chuyển động nhanh. Chỉ sử dụng được khi quay phim ở định dạng XAVC S.
Dễ dàng xem trên TV qua cáp HDMI đơn
Có thể dễ dàng phát phim 4K quay bằng FDR-AX100E trên màn hình 4K hoặc màn hình Full HD* bằng cách kết nối máy ảnh qua cáp HDMI đi kèm. Màn hình 4K hỗ trợ độ phân giải lên tới 4K ở tốc độ 30p. Yêu cầu cài đặt 1920 x 1080 trong menu cài đặt ngõ ra HDMI.
Vòng chỉnh ống kính
Vòng ống kính cho phép điều chỉnh lấy nét hoặc zoom tự nhiên và mượt mà tùy thuộc vào chế độ mà bạn lựa chọn thông qua một nút thuận tiện.
Vòng chỉnh tay
Vòng chỉnh tay bên cạnh thân máy cho phép bạn dễ dàng điều chỉnh nhanh màng chắn sáng, độ nhạy sáng (ISO) và tốc độ màn trập.
Kính lọc ND tích hợp
Bạn có thể chọn kính lọc Rõ nét, kính lọc 1/4, kính lọc 1/16 hoặc kính lọc 1/64 ND (Cường độ trung tính) để điều chỉnh mức sáng chiếu vào ống kính. Điều này giúp cho các nhà làm phim tự do kiểm soát chính xác tốc độ màn trập và khẩu độ để mang lại khả năng sáng tạo lớn hơn. Khi kết hợp với cảm biến hình ảnh lớn của máy quay, kính lọc cho phép bạn tạo ra hiệu ứng làm mờ nền 'bokeh' mượt mà tuyệt đẹp mà không cần phải tăng tốc độ màn trập ngay cả khi bạn ghi hình ngoài trời trong điều kiện ánh nắng chói chang.
Phát lại nội dung Full HD trên TV Full HD
Bạn cũng có thể phát lại nội dung Full HD được lấy mẫu ở chế độ Super trên TV HD. Khi đó, cảnh phim 4K sẽ tự động được giảm xuống 2K chất lượng cực cao (Full HD), sử dụng lượng dữ liệu 4K cực lớn.
Công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS™ Color. Cách tuyệt vời để sống lại những khoảnh khắc thú vị nhất của bạn.
Thiết bị hỗ trợ công nghệ tái tạo màu “TRILUMINOS Color” của Sony, cho phép bạn xem ảnh và phim với màu sắc tự nhiên, phong phú được hiển thị sống động trên bất cứ TV nào trang bị công nghệ hiển thị “TRILUMINOS Display”. Nhờ gam màu mở rộng, bạn sẽ được đắm mình thêm một lần nữa trong những khoảnh khắc đáng nhớ tràn ngập sắc màu rực rỡ, từ những sắc thái phức tạp trên bầu trời xanh lung linh cho đến những tông màu tự nhiên của làn da ửng hồng tươi tắn.
Cắt hình ảnh phát lại của phim 4K trên TV
Khi chạm vào màn hình, người dùng có thể cắt hình ảnh và chỉ hiển thị phần xung quanh vùng đã chạm dưới dạng phim Full HD.
Khả năng ghi hình đồng thời phim chất lượng đỉnh cao và phim ở định dạng MP4 đễ dễ dàng chia sẻ
Quay hai phim cùng lúc ― một phim ở định dạng XAVC S hoặc AVCHD chất lượng tuyệt đỉnh và một phim ở định dạng MP4 để dễ dàng chia sẻ. Định dạng XAVC S chỉ có ở thiết bị FDR-AX100E và HDR-CX900. FDR-AX100E có thể quay phim 4K theo định dạng XAVC S.
Điều khiển từ xa và chia sẻ một chạm
Điều khiển từ xa một chạm cho phép bạn sử dụng điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng như khung ngắm và thiết bị điều khiển từ xa cho máy ảnh kỹ thuật số; Chia sẻ một chạm cho phép bạn truyền tải ảnh và video từ máy ảnh. Bằng cách cài đặt ứng dụng PlayMemories Mobile cho máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh Android hỗ trợ NFC, bạn sẽ tránh được quy trình cài đặt phức tạp và dễ dàng thiết lập kết nối không dây chỉ bằng cách chạm để kết nối thiết bị với máy ảnh. Bây giờ bạn đã sẵn sàng điều khiển máy ảnh từ điện thoại thông minh để chụp ảnh từ một vị trí nằm ngoài tầm tay trước đây, hoặc đơn giản là chụp ảnh nhóm có bạn trong đó và truyền ảnh ngay lập tức từ điện thoại thông minh để chia sẻ trên mạng xã hội. Không có NFC? Không vấn đề gì. Bạn cũng có thể kết nối các thiết bị theo cách thủ công.
Hiệu ứng ảnh
Dễ dàng sáng tạo với FDR-AX100E nhờ Hiệu ứng ảnh với 7 hiệu ứng tổng thể — chẳng hạn như Máy ảnh đồ chơi, Ánh sáng dịu, Màu nổi, Màu đồng chất, Ảnh retro, Phân màu, Đơn sắc tương phản cao — mang đến cho bạn công cụ để chuyển đổi ảnh đời thường thành những tác phẩm nghệ thuật ấn tượng. Khi bạn sử dụng hiệu ứng, kết quả sẽ hiển thị theo thời gian thực ngay trên màn hình LCD. Không thể sử dụng một số chức năng, như Nhận diện khuôn mặt, khi đang sử dụng Hiệu ứng ảnh.
5.1ch Dolby
Khả năng ghi hình với âm thanh vòm 5.1ch cho phép bạn tạo ra những bản nhạc đẳng cấp chuyên nghiệp để phát huy tối đa tiềm năng của các đoạn phim mà bạn sản xuất. Kết quả là khán giả cảm thấy như chính họ là một phần của cảnh hành động. Lưu ý: Chức năng thu âm Dolby Digital 5.1ch và âm thanh nổi 2ch được hỗ trợ theo định dạng AVCHD. Chức năng ghi âm PCM được hỗ trợ theo định dạng XAVC S.
Phụ kiện
Các phụ kiện tùy chọn giúp bạn có thêm niềm vui khi ghi hình và mở rộng các khả năng sáng tạo không biên giới.
Hủy giọng nói của tôi
Tính năng mới tiện ích này sẽ giảm đáng kể cường độ giọng nói của bạn khi ghi hình, đồng thời vẫn duy trì được âm lượng giọng nói của chủ thể và các âm thanh khác trong môi trường xung quanh. Thủ thuật này được hoàn thiện bằng cách nhận diện nguồn âm thanh và khử âm thanh phát ra từ đằng sau máy quay. Ngay cả khi bạn trở nên phấn khích khi ghi hình sự kiện thể thao hoặc trẻ con nô đùa thì tiếng hét cổ vũ của bạn cũng sẽ được giảm xuống mức thì thầm.
Sao chép trực tiếp để truyền tải tệp nhanh
Truyền tải dữ liệu liên tục từ máy ảnh đến ổ cứng bên ngoài thông qua USB 2.0. Tính năng này còn cho phép bạn dễ dàng phát lại các tệp được lưu trữ trong HDD trên màn hình LCD của máy ảnh.
-
Highlight
Quay phim 4K
Cảm biến Exmor R® CMOS loại 1.0
Cảm biến hình ảnh BIONZ X
Ống kính T* ZEISS Vario-Sonnar®
Cài đặt thủ công linh hoạt
Loại cảm biếnCảm biến CMOS Exmor R® chiếu sáng sau loại 1,0 (13,2 x 8,8 mm)
Điểm ảnh hiệu quả (Video)Xấp xỉ 14,2 triệu điểm ảnh (16:9)
Loại ống kínhZEISS Vario-Sonnar T*
Zoom quang học12x
Zoom hình ảnh rõ nét4K: 18x HD: 24x
Loại màn hìnhMàn hình Xtra Fine LCD™ 8,8cm (loại 3,5) (921K) Rộng (16:9)
-
Specifications
Cảm biến
Loại cảm biếnCảm biến CMOS Exmor R® chiếu sáng sau loại 1,0 (13,2 x 8,8 mm)
Điểm ảnh hiệu quả (Video)Xấp xỉ 14,2 triệu điểm ảnh (16:9)
Điểm ảnh hiệu quả (Ảnh tĩnh)Xấp xỉ 14,2 triệu điểm ảnh (16:9) / Xấp xỉ 10,6 triệu điểm ảnh (4:3)
Bộ xử lý
Bộ xử lý hình ảnhCảm biến hình ảnh BIONZ X
Ống kính
Loại ống kínhZEISS Vario-Sonnar T*
Đường kính của kính lọc62mm
Nắp ống kínhNắp đậy ống kính
Khẩu độF2.8-F4.5
Khoảng cách tới điểm lấy nétf=9,3-111,6 mm
Tiêu cự (tương đương 35 mm) (Video)f = 29,0 - 348,0 mm (16:9)
Tiêu cự (tương đương 35 mm) (Ảnh tĩnh)f = 29,0 - 348,0 mm (16:9), f = 35,5 - 426,0 mm (4:3)
Khoảng cách lấy nét cực tiểuXấp xỉ 1 cm (Rộng), Xấp xỉ 100 cm (Tele), Xấp xỉ 13/32 inch (Rộng), Xấp xỉ 39 3/8 inch (Tele)
Màng chắn sáng7 lá
Bộ lọc NDTẮT, 1/4, 1/16, 1/64
Zoom
Zoom quang học12x
Zoom hình ảnh rõ nét4K: 18x HD: 24x
Zoom kỹ thuật số160x
Khung ngắm
Loại khung ngắmOLED 1,0 cm (loại 0,39) / Màu tương đương 1.440.000 điểm ảnh
Trường ngắm100%
LCD
Loại màn hìnhMàn hình Xtra Fine LCD™ 8,8cm (loại 3,5) (921K) Rộng (16:9)
Bảng cảm ứngCó
Kiểm soát độ sángCó (Menu)
Thẻ đánh dấu/Màn hình lướiĐường lưới
Điều chỉnh gócGóc mở: tối đa 90 độ, Góc quay: tối đa 270 độ
Chống rung hình ảnh
Loại chống rung hình ảnhKhả năng ổn định hình ảnh Chống rung quang học SteadyShot™ với Active mode (Góc rộng đến Tele)
Lấy nét
Loại lấy nétAF tương phản
Chế độ lấy nétTự động/Chỉnh tay (Bảng cảm ứng/Vòng xoay)
Khu vực lấy nétLấy nét toàn dải/Lấy nét theo điểm
Hỗ trợ lấy nét bằng tayHiển thị phóng to để lấy nét bằng tay chính xác (Chế độ phim: x2/x4, Chế độ ảnh: x6,3/x12,6), Báo vùng lấy nét
Độ phơi sáng
Chế độTự động, Theo điểm linh hoạt (Bảng cảm ứng), Chỉnh tay (Vòng xoay/Menu)
Chế độ đo sángTheo nhiều thành phần/Theo điểm
Bù sángDịch chuyển phơi sáng tự động (Vòng xoay/Bảng cảm ứng)
Chế độ LOW LUXCó
Điều khiển cửa điều sáng tự độngF2.8 - F11
Điều khiển cửa điều sáng bằng tayF2.8 - F11
Hỗ trợ đặt độ phơi sáng bằng tayHỗ trợ hiển thị Zebra (cho kiểm soát phơi sáng)
Bù đèn nềnCó (Tự động)
Có thể điều khiểnTự động/Thủ công
Giới hạn AGCCó
Ánh sáng tối thiểu4K: Mức sáng chuẩn: 6 lux (Tốc độ màn trập 1/50) HD: Mức sáng chuẩn: 3 lux (Tốc độ màn trập 1/50), 4K: Mức sáng thấp 3 lux (Tốc độ màn trập 1/25) HD: Mức sáng thấp 1,7 lux (Tốc độ màn trập 1/25), Ghi hình ban đêm: 0 lux (Tốc độ màn trập 1/50)
Tốc độ màn trập
Phạm vi điều khiển tự động1/8-1/10000
Tiêu chuẩn1/50 - 1/10000
Điều khiển cửa điều sáng bằng tay (Chế độ ảnh)1/50 - 1/10000
Chụp thủ công1/8-1/10000
Phát chậm mượt mà1/250 - 1/10000
Cân bằng trắng
Chế độ Cân bằng trắngTự động/Onepush/Ngoài trời/Trong nhà/Nhiệt độ cân bằng trắng
Chuyển cân bằng trắngCó (G7-M7 15 bước, A7-B7 15 bước)
Flash
Hệ thống đo sáng FlashPre-flash TTL
Bù FlashCó (3 bước)
Chế độ FlashTự động/Bật/Tắt
Phương tiện lưu trữ
Loại phương tiệnXAVC S 4K (100 Mbps): Thẻ nhớ SDXC (UHS-I U3 trở lên), XAVC S 4K(60 Mbps): Thẻ nhớ SDXC (Thế hệ 10 trở lên), XAVC S HD: Thẻ nhớ SDXC (Thế hệ 10 trở lên), AVCHD, Ảnh tĩnh: Memory Stick PRO Duo™ (Mark 2), Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick XC-HG Duo, Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC(Thế hệ 4 trở lên)
Ghi hình
Định dạng quay phim (Video)Định dạng XAVC S MPEG4-AVC/H264, định dạng AVCHD phiên bản 2.0 có thể tương thích: MPEG4-AVC/H.264, MP4: MPEG-4 AVC/H.264
Độ phân giải VideoXAVC S 4K: 3840 × 2160/25p, 24p, XAVC S HD : 1920 x 1080/50p, 25p, 24p, AVCHD: 1920 x 1080/50p (PS), 24p (FX, FH), 50i (FX, FH), 1440 x 1080/50i (HQ, LP), MP4: 1280x720 25p
Định mức quay Video (ABR / VBR)XAVC S 4K 100 Mbps: Xấp xỉ 100 Mbps/ 60 Mbps: Xấp xỉ 60 Mbps, XAVC S HD Xấp xỉ 50 Mbps, AVCHD PS: Xấp xỉ 28 Mbps/FX: Xấp xỉ 24 Mbps/FH: Xấp xỉ 17 Mbps/HQ: Xấp xỉ 9 Mbps/LP: Xấp xỉ 5 Mbps, MP4: Xấp xỉ 3 Mbps
Định dạng ghi (ảnh tĩnh)JPEG (DCF Phiên bản 2.0, Exif Phiên bản 2.3, Tương thích MRF Baseline)
Kích thước ảnh tĩnh (Chế độ ảnh)L: 20,0 MP 16:9 (5968 x 3352), 15,0 MP 4:3 (4464 x 3352) M: 14,2 MP 16:9 (5024 x 2824), 10,6 MP 4:3 (3760 x 2824) S: 2,1 MP 16:9 (1920 x 1080), 0,3 MP 4:3 (640 x 480)
Kích thước ảnh tĩnh (Chế độ phim)L: 20,0 megapixel 16:9 (5968 x 3352), M: 14,2 megapixel 16:9 (5024 x 2824), S: 2,1 megapixel 16:9 (1920 x 1080)
Kích thước ảnh tĩnh (Quay kép)20,0 megapixel 16:9 (5968 x 3352), 14,2 megapixel 16:9 (5024 x 2824), 2,1 megapixel 16:9 (1920 x 1080)
Âm thanh
MicroMicro zoom tích hợp
Định dạng ghi âmMPEG-4 Linear PCM 2ch (48 kHz/16 bit), Dolby Digital 5.1ch, Dolby Digital 5.1 Creator, Dolby Digital 2ch Stereo, Dolby Digital Stereo Creator, MPEG-4 AAC-LC 2ch
Kiểm soát mức micCó (31 bước)
Tự động giảm nhiễu gióCó (Bật/Tắt)
Giảm tiếng người quay (My Voice Cancelling)Có
LoaLoa âm thanh đơn thể
Tính năng nâng cao
Ghi tốc độ caoCó
Lựa chọn cảnhTự động/Cảnh ban đêm/Bình minh và Hoàng hôn/Pháo hoa/Phong cảnh/Chân dung/Đèn pha/Bãi biển/Tuyết
Hệ thống hồng ngoại NightShotCó
Các tính năng khácNhận diện khuôn mặt, Cinematone, Chụp ảnh đánh golf, Quay chậm mượt mà, Hiệu ứng mờ dần (Trắng/Đen), Intelligent Auto (Chân dung/Trẻ nhỏ/Đi bộ/Chân máy/Đèn nền/Phong cảnh/Tiêu điểm/Chạng vạng/Macro/Ánh sáng yếu/Tự động giảm nhiễu gió), Nhận diện nụ cười (Tắt/Chụp kép/Luôn bật), Giảm mắt đỏ (Có (với Phụ kiện đèn flash tùy chọn)), Sao chép trực tiếp (Có)
Phát lại
Phát lại nhanhKhoảng 5 lần/10 lần/30 lần/60 lần
Phát lại chậmTua tới: tốc độ 1/5, Tua lui: tốc độ 1/2
Cắt gọn đoạn phát lại Trimming PlaybackCó
Trình dựng phim đặc sắcPhát lại đoạn nổi bật, Cảnh quay nổi bật (Lưu/Phát lại/Xóa), Nhạc nền nổi bật (4 tệp nhạc cài sẵn, Truyền nhạc)
Trình chiếu hình ảnh (Ảnh tĩnh)Trình chiếu hình ảnh
Chức năng không dây
Wi-Fi®Có (Tương thích với Wi-Fi, IEEE 802.11b/g/n (băng tần 2.4 GHz))
NFC™Có (Tương thích thẻ loại 3 NFC Forum)
Đầu nối / Cổng kết nối
Cổng kết nối phụ kiệnCó (Cổng kết nối phụ kiện đa năng)
Cổng HDMICó (micro HDMI)
Cổng kết nối đa năng/micro USBCó
Đầu nối điều khiển từ xađược tích hợp vào Đầu cắm Multi/Micro USB
Cổng ra STDNgõ ra video hỗn hợp (CÁP AV (bán riêng))
Ngõ vào microGiắc cắm âm thanh nổi mini
Giắc cắm tai ngheGiắc cắm âm thanh nổi mini
Khe cắm thẻ nhớThẻ nhớ Memory Stick PRO Duo™ và SD/SDHC/SDXC tương thích
Ngõ vào DCCó
Nguồn
Loại pinInfoLITHIUM với Hệ thống xác định nguồn chuẩn xác (Dòng V)
Mức tiêu thụ điện (LCD)4K: 5,6 W
Mức tiêu thụ điện (Khung ngắm)4K: 5,3 W
Yêu cầu về nguồn điện6,8 V/7,3 V (bộ pin), 8,4 V (Bộ chuyển đổi AC)
Sạc máy quay (Thời gian sạc với pin kèm theo máy)Có (Xấp xỉ 3 giờ 25 phút)
Sạc qua cổng USBDC 5V 1500mA
Nguồn cấp điện qua cổng USBCó (khuyên dùng 1,5 A trở lên)
Kích cỡ & Trọng lượng
Kích thước (D x R x C) (khi có pin kèm theo máy)Xấp xỉ 81 mm x 83,5 mm x 196,5 mm (Xấp xỉ 90 mm x 83,5 mm x 223,5 mm (bao gồm Loa che nắng)), Xấp xỉ 3 1/4 inch x 3 3/8 inch x 7 3/4 inch (Xấp xỉ 3 5/8 inch x 3 3/8 inch x 8 7/8 inch (bao gồm Loa che nắng))
Trọng lượng (chỉ bộ phận chính)Xấp xỉ 790 g, Xấp xỉ 1 lb 11 oz
Trọng lượng (gồm cả pin kèm theo máy)Xấp xỉ 870 g (NP-FV50A), Xấp xỉ 915 g (NP-FV70)/Xấp xỉ 910 g (NP-FV70A) (pin kèm theo máy), Xấp xỉ 965 g (NP-FV100A), Xấp xỉ 1 lb 14,7 oz (NP-FV50A), Xấp xỉ 2 lb 0,3 oz (NP-FV70)/Xấp xỉ 2 lb 0,1 oz (NP-FV70A) (pin kèm theo máy), Xấp xỉ 2 lb 2 oz (NP-FV100A)
-
-
Support
-
specifications
-
Specifications
Cảm biến
Loại cảm biếnCảm biến CMOS Exmor R® chiếu sáng sau loại 1,0 (13,2 x 8,8 mm)
Điểm ảnh hiệu quả (Video)Xấp xỉ 14,2 triệu điểm ảnh (16:9)
Điểm ảnh hiệu quả (Ảnh tĩnh)Xấp xỉ 14,2 triệu điểm ảnh (16:9) / Xấp xỉ 10,6 triệu điểm ảnh (4:3)
Bộ xử lý
Bộ xử lý hình ảnhCảm biến hình ảnh BIONZ X
Ống kính
Loại ống kínhZEISS Vario-Sonnar T*
Đường kính của kính lọc62mm
Nắp ống kínhNắp đậy ống kính
Khẩu độF2.8-F4.5
Khoảng cách tới điểm lấy nétf=9,3-111,6 mm
Tiêu cự (tương đương 35 mm) (Video)f = 29,0 - 348,0 mm (16:9)
Tiêu cự (tương đương 35 mm) (Ảnh tĩnh)f = 29,0 - 348,0 mm (16:9), f = 35,5 - 426,0 mm (4:3)
Khoảng cách lấy nét cực tiểuXấp xỉ 1 cm (Rộng), Xấp xỉ 100 cm (Tele), Xấp xỉ 13/32 inch (Rộng), Xấp xỉ 39 3/8 inch (Tele)
Màng chắn sáng7 lá
Bộ lọc NDTẮT, 1/4, 1/16, 1/64
Zoom
Zoom quang học12x
Zoom hình ảnh rõ nét4K: 18x HD: 24x
Zoom kỹ thuật số160x
Khung ngắm
Loại khung ngắmOLED 1,0 cm (loại 0,39) / Màu tương đương 1.440.000 điểm ảnh
Trường ngắm100%
LCD
Loại màn hìnhMàn hình Xtra Fine LCD™ 8,8cm (loại 3,5) (921K) Rộng (16:9)
Bảng cảm ứngCó
Kiểm soát độ sángCó (Menu)
Thẻ đánh dấu/Màn hình lướiĐường lưới
Điều chỉnh gócGóc mở: tối đa 90 độ, Góc quay: tối đa 270 độ
Chống rung hình ảnh
Loại chống rung hình ảnhKhả năng ổn định hình ảnh Chống rung quang học SteadyShot™ với Active mode (Góc rộng đến Tele)
Lấy nét
Loại lấy nétAF tương phản
Chế độ lấy nétTự động/Chỉnh tay (Bảng cảm ứng/Vòng xoay)
Khu vực lấy nétLấy nét toàn dải/Lấy nét theo điểm
Hỗ trợ lấy nét bằng tayHiển thị phóng to để lấy nét bằng tay chính xác (Chế độ phim: x2/x4, Chế độ ảnh: x6,3/x12,6), Báo vùng lấy nét
Độ phơi sáng
Chế độTự động, Theo điểm linh hoạt (Bảng cảm ứng), Chỉnh tay (Vòng xoay/Menu)
Chế độ đo sángTheo nhiều thành phần/Theo điểm
Bù sángDịch chuyển phơi sáng tự động (Vòng xoay/Bảng cảm ứng)
Chế độ LOW LUXCó
Điều khiển cửa điều sáng tự độngF2.8 - F11
Điều khiển cửa điều sáng bằng tayF2.8 - F11
Hỗ trợ đặt độ phơi sáng bằng tayHỗ trợ hiển thị Zebra (cho kiểm soát phơi sáng)
Bù đèn nềnCó (Tự động)
Có thể điều khiểnTự động/Thủ công
Giới hạn AGCCó
Ánh sáng tối thiểu4K: Mức sáng chuẩn: 6 lux (Tốc độ màn trập 1/50) HD: Mức sáng chuẩn: 3 lux (Tốc độ màn trập 1/50), 4K: Mức sáng thấp 3 lux (Tốc độ màn trập 1/25) HD: Mức sáng thấp 1,7 lux (Tốc độ màn trập 1/25), Ghi hình ban đêm: 0 lux (Tốc độ màn trập 1/50)
Tốc độ màn trập
Phạm vi điều khiển tự động1/8-1/10000
Tiêu chuẩn1/50 - 1/10000
Điều khiển cửa điều sáng bằng tay (Chế độ ảnh)1/50 - 1/10000
Chụp thủ công1/8-1/10000
Phát chậm mượt mà1/250 - 1/10000
Cân bằng trắng
Chế độ Cân bằng trắngTự động/Onepush/Ngoài trời/Trong nhà/Nhiệt độ cân bằng trắng
Chuyển cân bằng trắngCó (G7-M7 15 bước, A7-B7 15 bước)
Flash
Hệ thống đo sáng FlashPre-flash TTL
Bù FlashCó (3 bước)
Chế độ FlashTự động/Bật/Tắt
Phương tiện lưu trữ
Loại phương tiệnXAVC S 4K (100 Mbps): Thẻ nhớ SDXC (UHS-I U3 trở lên), XAVC S 4K(60 Mbps): Thẻ nhớ SDXC (Thế hệ 10 trở lên), XAVC S HD: Thẻ nhớ SDXC (Thế hệ 10 trở lên), AVCHD, Ảnh tĩnh: Memory Stick PRO Duo™ (Mark 2), Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick XC-HG Duo, Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC(Thế hệ 4 trở lên)
Ghi hình
Định dạng quay phim (Video)Định dạng XAVC S MPEG4-AVC/H264, định dạng AVCHD phiên bản 2.0 có thể tương thích: MPEG4-AVC/H.264, MP4: MPEG-4 AVC/H.264
Độ phân giải VideoXAVC S 4K: 3840 × 2160/25p, 24p, XAVC S HD : 1920 x 1080/50p, 25p, 24p, AVCHD: 1920 x 1080/50p (PS), 24p (FX, FH), 50i (FX, FH), 1440 x 1080/50i (HQ, LP), MP4: 1280x720 25p
Định mức quay Video (ABR / VBR)XAVC S 4K 100 Mbps: Xấp xỉ 100 Mbps/ 60 Mbps: Xấp xỉ 60 Mbps, XAVC S HD Xấp xỉ 50 Mbps, AVCHD PS: Xấp xỉ 28 Mbps/FX: Xấp xỉ 24 Mbps/FH: Xấp xỉ 17 Mbps/HQ: Xấp xỉ 9 Mbps/LP: Xấp xỉ 5 Mbps, MP4: Xấp xỉ 3 Mbps
Định dạng ghi (ảnh tĩnh)JPEG (DCF Phiên bản 2.0, Exif Phiên bản 2.3, Tương thích MRF Baseline)
Kích thước ảnh tĩnh (Chế độ ảnh)L: 20,0 MP 16:9 (5968 x 3352), 15,0 MP 4:3 (4464 x 3352) M: 14,2 MP 16:9 (5024 x 2824), 10,6 MP 4:3 (3760 x 2824) S: 2,1 MP 16:9 (1920 x 1080), 0,3 MP 4:3 (640 x 480)
Kích thước ảnh tĩnh (Chế độ phim)L: 20,0 megapixel 16:9 (5968 x 3352), M: 14,2 megapixel 16:9 (5024 x 2824), S: 2,1 megapixel 16:9 (1920 x 1080)
Kích thước ảnh tĩnh (Quay kép)20,0 megapixel 16:9 (5968 x 3352), 14,2 megapixel 16:9 (5024 x 2824), 2,1 megapixel 16:9 (1920 x 1080)
Âm thanh
MicroMicro zoom tích hợp
Định dạng ghi âmMPEG-4 Linear PCM 2ch (48 kHz/16 bit), Dolby Digital 5.1ch, Dolby Digital 5.1 Creator, Dolby Digital 2ch Stereo, Dolby Digital Stereo Creator, MPEG-4 AAC-LC 2ch
Kiểm soát mức micCó (31 bước)
Tự động giảm nhiễu gióCó (Bật/Tắt)
Giảm tiếng người quay (My Voice Cancelling)Có
LoaLoa âm thanh đơn thể
Tính năng nâng cao
Ghi tốc độ caoCó
Lựa chọn cảnhTự động/Cảnh ban đêm/Bình minh và Hoàng hôn/Pháo hoa/Phong cảnh/Chân dung/Đèn pha/Bãi biển/Tuyết
Hệ thống hồng ngoại NightShotCó
Các tính năng khácNhận diện khuôn mặt, Cinematone, Chụp ảnh đánh golf, Quay chậm mượt mà, Hiệu ứng mờ dần (Trắng/Đen), Intelligent Auto (Chân dung/Trẻ nhỏ/Đi bộ/Chân máy/Đèn nền/Phong cảnh/Tiêu điểm/Chạng vạng/Macro/Ánh sáng yếu/Tự động giảm nhiễu gió), Nhận diện nụ cười (Tắt/Chụp kép/Luôn bật), Giảm mắt đỏ (Có (với Phụ kiện đèn flash tùy chọn)), Sao chép trực tiếp (Có)
Phát lại
Phát lại nhanhKhoảng 5 lần/10 lần/30 lần/60 lần
Phát lại chậmTua tới: tốc độ 1/5, Tua lui: tốc độ 1/2
Cắt gọn đoạn phát lại Trimming PlaybackCó
Trình dựng phim đặc sắcPhát lại đoạn nổi bật, Cảnh quay nổi bật (Lưu/Phát lại/Xóa), Nhạc nền nổi bật (4 tệp nhạc cài sẵn, Truyền nhạc)
Trình chiếu hình ảnh (Ảnh tĩnh)Trình chiếu hình ảnh
Chức năng không dây
Wi-Fi®Có (Tương thích với Wi-Fi, IEEE 802.11b/g/n (băng tần 2.4 GHz))
NFC™Có (Tương thích thẻ loại 3 NFC Forum)
Đầu nối / Cổng kết nối
Cổng kết nối phụ kiệnCó (Cổng kết nối phụ kiện đa năng)
Cổng HDMICó (micro HDMI)
Cổng kết nối đa năng/micro USBCó
Đầu nối điều khiển từ xađược tích hợp vào Đầu cắm Multi/Micro USB
Cổng ra STDNgõ ra video hỗn hợp (CÁP AV (bán riêng))
Ngõ vào microGiắc cắm âm thanh nổi mini
Giắc cắm tai ngheGiắc cắm âm thanh nổi mini
Khe cắm thẻ nhớThẻ nhớ Memory Stick PRO Duo™ và SD/SDHC/SDXC tương thích
Ngõ vào DCCó
Nguồn
Loại pinInfoLITHIUM với Hệ thống xác định nguồn chuẩn xác (Dòng V)
Mức tiêu thụ điện (LCD)4K: 5,6 W
Mức tiêu thụ điện (Khung ngắm)4K: 5,3 W
Yêu cầu về nguồn điện6,8 V/7,3 V (bộ pin), 8,4 V (Bộ chuyển đổi AC)
Sạc máy quay (Thời gian sạc với pin kèm theo máy)Có (Xấp xỉ 3 giờ 25 phút)
Sạc qua cổng USBDC 5V 1500mA
Nguồn cấp điện qua cổng USBCó (khuyên dùng 1,5 A trở lên)
Kích cỡ & Trọng lượng
Kích thước (D x R x C) (khi có pin kèm theo máy)Xấp xỉ 81 mm x 83,5 mm x 196,5 mm (Xấp xỉ 90 mm x 83,5 mm x 223,5 mm (bao gồm Loa che nắng)), Xấp xỉ 3 1/4 inch x 3 3/8 inch x 7 3/4 inch (Xấp xỉ 3 5/8 inch x 3 3/8 inch x 8 7/8 inch (bao gồm Loa che nắng))
Trọng lượng (chỉ bộ phận chính)Xấp xỉ 790 g, Xấp xỉ 1 lb 11 oz
Trọng lượng (gồm cả pin kèm theo máy)Xấp xỉ 870 g (NP-FV50A), Xấp xỉ 915 g (NP-FV70)/Xấp xỉ 910 g (NP-FV70A) (pin kèm theo máy), Xấp xỉ 965 g (NP-FV100A), Xấp xỉ 1 lb 14,7 oz (NP-FV50A), Xấp xỉ 2 lb 0,3 oz (NP-FV70)/Xấp xỉ 2 lb 0,1 oz (NP-FV70A) (pin kèm theo máy), Xấp xỉ 2 lb 2 oz (NP-FV100A)
-
-
highlight
-
Highlight
Quay phim 4K
Cảm biến Exmor R® CMOS loại 1.0
Cảm biến hình ảnh BIONZ X
Ống kính T* ZEISS Vario-Sonnar®
Cài đặt thủ công linh hoạt
Loại cảm biếnCảm biến CMOS Exmor R® chiếu sáng sau loại 1,0 (13,2 x 8,8 mm)
Điểm ảnh hiệu quả (Video)Xấp xỉ 14,2 triệu điểm ảnh (16:9)
Loại ống kínhZEISS Vario-Sonnar T*
Zoom quang học12x
Zoom hình ảnh rõ nét4K: 18x HD: 24x
Loại màn hìnhMàn hình Xtra Fine LCD™ 8,8cm (loại 3,5) (921K) Rộng (16:9)
-
-
features
-
Features
4K mang đến kỷ nguyên giải trí mới cho đôi mắt của bạn
FDR-AX100E hỗ trợ 4K (3840 x 2160), định dạng siêu sắc nét mang đến độ phân giải gấp gần bốn lần Full HD. Thiết bị cho phép bạn ghi lại hình ảnh chi tiết đến kinh ngạc và sống động như thật.
Ống kính ZEISS Vario-Sonnar® T* góc rộng 29 mm
Ống kính ZEISS được tinh chỉnh đặc biệt để đạt được chuẩn hình ảnh 4K. Nhờ khả năng zoom quang học lên tới 12x và Zoom hình ảnh rõ nét lên tới 24x, ống kính này là một lựa chọn lý tưởng để chụp ảnh phong cảnh phạm vi rộng. Độ nét tuyệt vời cả ở góc khung hình nhờ ống kính 11 nhóm/17 phần tử tích hợp các phần tử thấu kính AA (phi cầu tiên tiến) và ED.
Cảm biến Exmor R® CMOS hỗ trợ Full HD đa năng
FDR-AX100E có một cảm biến CMOS Exmor R® lớn với diện tích nhận ánh sáng lớn hơn khoảng 4,9 lần cảm biến hình ảnh loại 1/2.88. Cảm biến mới được đưa vào ứng dụng này sẽ tăng cường độ rõ nét của ảnh và giảm nhiễu ngay cả khi chụp ảnh trong môi trường tối, đồng thời cho phép bố cục ảnh tận dụng triệt để hiệu ứng làm mờ nền. Nhà sản xuất số 1 về cảm biến hình ảnh dành cho máy ảnh kỹ thuật số và máy quay video.*Dựa trên nghiên cứu của Sony - Tháng 4/2012 đến Tháng 3/2013 (50% thị phần
Bộ xử lý ảnh BIONZ X tiên tiến cho tốc độ cao hơn và chất lượng hình ảnh tuyệt đỉnh
Bộ xử lý ảnh BIONZ X tiên tiến được trang bị tính năng công nghệ cao hơn thế hệ BIONZ trước đây, nhờ đó Sony có thể mang lại cho bạn khả năng tái tạo hình ảnh có chất lượng trung thực hơn, tự nhiên hơn và sống động như thật với độ phân giải cao hơn. Thiết bị Handycam® này được trang bị một số tính năng mới tận dụng khả năng xử lý ảnh tốc độ cao hơn. Các tính năng này bao gồm Độ phân giải siêu điểm ảnh, Video ảnh chuyển động, Chống rung quang học SteadyShot™ và Quay video kép.
Cho phép quay phim 4K ở định dạng XAVC S trong thời gian lâu hơn
Định dạng XAVC S, được thiết kế cho người tiêu dùng thông thường sử dụng dựa trên định dạng XAVC 4K/HD phù hợp với người sử dụng chuyên nghiệp. Để tăng thời gian quay video 4K, XAVC S sử dụng mã Long GOP H.264/AVC để nén tệp video.
Hỗ trợ tốc độ bit cao chất lượng HD
XAVC S là định dạng quay phim 4K/HD được phát triển dựa trên định dạng XAVC 4K/HD chuyên nghiệp để người tiêu dùng dễ dàng sử dụng. Định dạng này hỗ trợ HD 50Mbps nên người tiêu dùng có thể quay phim độ phân giải cao ngay cả trong những cảnh quay có chủ thể chuyển động nhanh. Các thiết bị và phần mềm phát lại nội dung MP4 có thể không phát lại được dữ liệu ở mọi chế độ.
Ghi hình tốc độ khung hình cao tại 120p* với độ phân giải HD
FDR-AX100E hỗ trợ ghi hình tốc độ khung hình cao với chất lượng hình ảnh HD (1280 x 720 điểm ảnh). Máy ảnh này có khả năng ghi hình với tốc độ 120p, nhờ đó những đoạn phim quay chậm có thể được phát lại với tốc độ bằng một phần năm tốc độ trong cảnh quay 24p khi áp dụng xử lý hậu kỳ. Khả năng này mở ra nhiều cách sử dụng khác nhau, chẳng hạn như kiểm tra tư thế của các vận động viên đang chuyển động nhanh. Chỉ sử dụng được khi quay phim ở định dạng XAVC S.
Dễ dàng xem trên TV qua cáp HDMI đơn
Có thể dễ dàng phát phim 4K quay bằng FDR-AX100E trên màn hình 4K hoặc màn hình Full HD* bằng cách kết nối máy ảnh qua cáp HDMI đi kèm. Màn hình 4K hỗ trợ độ phân giải lên tới 4K ở tốc độ 30p. Yêu cầu cài đặt 1920 x 1080 trong menu cài đặt ngõ ra HDMI.
Vòng chỉnh ống kính
Vòng ống kính cho phép điều chỉnh lấy nét hoặc zoom tự nhiên và mượt mà tùy thuộc vào chế độ mà bạn lựa chọn thông qua một nút thuận tiện.
Vòng chỉnh tay
Vòng chỉnh tay bên cạnh thân máy cho phép bạn dễ dàng điều chỉnh nhanh màng chắn sáng, độ nhạy sáng (ISO) và tốc độ màn trập.
Kính lọc ND tích hợp
Bạn có thể chọn kính lọc Rõ nét, kính lọc 1/4, kính lọc 1/16 hoặc kính lọc 1/64 ND (Cường độ trung tính) để điều chỉnh mức sáng chiếu vào ống kính. Điều này giúp cho các nhà làm phim tự do kiểm soát chính xác tốc độ màn trập và khẩu độ để mang lại khả năng sáng tạo lớn hơn. Khi kết hợp với cảm biến hình ảnh lớn của máy quay, kính lọc cho phép bạn tạo ra hiệu ứng làm mờ nền 'bokeh' mượt mà tuyệt đẹp mà không cần phải tăng tốc độ màn trập ngay cả khi bạn ghi hình ngoài trời trong điều kiện ánh nắng chói chang.
Phát lại nội dung Full HD trên TV Full HD
Bạn cũng có thể phát lại nội dung Full HD được lấy mẫu ở chế độ Super trên TV HD. Khi đó, cảnh phim 4K sẽ tự động được giảm xuống 2K chất lượng cực cao (Full HD), sử dụng lượng dữ liệu 4K cực lớn.
Công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS™ Color. Cách tuyệt vời để sống lại những khoảnh khắc thú vị nhất của bạn.
Thiết bị hỗ trợ công nghệ tái tạo màu “TRILUMINOS Color” của Sony, cho phép bạn xem ảnh và phim với màu sắc tự nhiên, phong phú được hiển thị sống động trên bất cứ TV nào trang bị công nghệ hiển thị “TRILUMINOS Display”. Nhờ gam màu mở rộng, bạn sẽ được đắm mình thêm một lần nữa trong những khoảnh khắc đáng nhớ tràn ngập sắc màu rực rỡ, từ những sắc thái phức tạp trên bầu trời xanh lung linh cho đến những tông màu tự nhiên của làn da ửng hồng tươi tắn.
Cắt hình ảnh phát lại của phim 4K trên TV
Khi chạm vào màn hình, người dùng có thể cắt hình ảnh và chỉ hiển thị phần xung quanh vùng đã chạm dưới dạng phim Full HD.
Khả năng ghi hình đồng thời phim chất lượng đỉnh cao và phim ở định dạng MP4 đễ dễ dàng chia sẻ
Quay hai phim cùng lúc ― một phim ở định dạng XAVC S hoặc AVCHD chất lượng tuyệt đỉnh và một phim ở định dạng MP4 để dễ dàng chia sẻ. Định dạng XAVC S chỉ có ở thiết bị FDR-AX100E và HDR-CX900. FDR-AX100E có thể quay phim 4K theo định dạng XAVC S.
Điều khiển từ xa và chia sẻ một chạm
Điều khiển từ xa một chạm cho phép bạn sử dụng điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng như khung ngắm và thiết bị điều khiển từ xa cho máy ảnh kỹ thuật số; Chia sẻ một chạm cho phép bạn truyền tải ảnh và video từ máy ảnh. Bằng cách cài đặt ứng dụng PlayMemories Mobile cho máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh Android hỗ trợ NFC, bạn sẽ tránh được quy trình cài đặt phức tạp và dễ dàng thiết lập kết nối không dây chỉ bằng cách chạm để kết nối thiết bị với máy ảnh. Bây giờ bạn đã sẵn sàng điều khiển máy ảnh từ điện thoại thông minh để chụp ảnh từ một vị trí nằm ngoài tầm tay trước đây, hoặc đơn giản là chụp ảnh nhóm có bạn trong đó và truyền ảnh ngay lập tức từ điện thoại thông minh để chia sẻ trên mạng xã hội. Không có NFC? Không vấn đề gì. Bạn cũng có thể kết nối các thiết bị theo cách thủ công.
Hiệu ứng ảnh
Dễ dàng sáng tạo với FDR-AX100E nhờ Hiệu ứng ảnh với 7 hiệu ứng tổng thể — chẳng hạn như Máy ảnh đồ chơi, Ánh sáng dịu, Màu nổi, Màu đồng chất, Ảnh retro, Phân màu, Đơn sắc tương phản cao — mang đến cho bạn công cụ để chuyển đổi ảnh đời thường thành những tác phẩm nghệ thuật ấn tượng. Khi bạn sử dụng hiệu ứng, kết quả sẽ hiển thị theo thời gian thực ngay trên màn hình LCD. Không thể sử dụng một số chức năng, như Nhận diện khuôn mặt, khi đang sử dụng Hiệu ứng ảnh.
5.1ch Dolby
Khả năng ghi hình với âm thanh vòm 5.1ch cho phép bạn tạo ra những bản nhạc đẳng cấp chuyên nghiệp để phát huy tối đa tiềm năng của các đoạn phim mà bạn sản xuất. Kết quả là khán giả cảm thấy như chính họ là một phần của cảnh hành động. Lưu ý: Chức năng thu âm Dolby Digital 5.1ch và âm thanh nổi 2ch được hỗ trợ theo định dạng AVCHD. Chức năng ghi âm PCM được hỗ trợ theo định dạng XAVC S.
Phụ kiện
Các phụ kiện tùy chọn giúp bạn có thêm niềm vui khi ghi hình và mở rộng các khả năng sáng tạo không biên giới.
Hủy giọng nói của tôi
Tính năng mới tiện ích này sẽ giảm đáng kể cường độ giọng nói của bạn khi ghi hình, đồng thời vẫn duy trì được âm lượng giọng nói của chủ thể và các âm thanh khác trong môi trường xung quanh. Thủ thuật này được hoàn thiện bằng cách nhận diện nguồn âm thanh và khử âm thanh phát ra từ đằng sau máy quay. Ngay cả khi bạn trở nên phấn khích khi ghi hình sự kiện thể thao hoặc trẻ con nô đùa thì tiếng hét cổ vũ của bạn cũng sẽ được giảm xuống mức thì thầm.
Sao chép trực tiếp để truyền tải tệp nhanh
Truyền tải dữ liệu liên tục từ máy ảnh đến ổ cứng bên ngoài thông qua USB 2.0. Tính năng này còn cho phép bạn dễ dàng phát lại các tệp được lưu trữ trong HDD trên màn hình LCD của máy ảnh.
-
-
Reviews
-
Reviews
-
-
Support
-
Support
-